Từ điển Thiều Chửu
惆 - trù
① Buồn bã, như trù trướng 惆悵.

Từ điển Trần Văn Chánh
惆 - trù
① Chán ngán, thất vọng; ② Buồn bã. 【惆悵】trù trướng [chóuchàng] Ngao ngán, buồn rầu, buồn bã: 心中惆悵 Trong lòng buồn bã; 旣自以為形役,奚惆悵而獨悲 Đã tự đem lòng cho hình hài sai khiến, thì sao một mình buồn bã đau thương? (Đào Uyên Minh: Quá khứ lai từ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惆 - trù
Chán chường, thất vọng.


惆悵 - trù trướng ||